VIETNAMESE

suy nghĩ kỹ

cân nhắc, suy nghĩ cẩn thận

ENGLISH

think thoroughly

  
NOUN

/θɪŋk ˈθɜroʊli/

consider carefully

Suy nghĩ kỹ là đã suy nghĩ nhiều lần và kỹ càng về một vấn đề.

Ví dụ

1.

Sau khi suy nghĩ kỹ về các lựa chọn trong cuộc khảo sát, đây là kết luận của tôi.

After thinking thoroughly about the survey options, here is my conclusion.

2.

Tôi mong rằng chính phủ nên suy nghĩ kỹ về việc xây nhà ở cho người nghèo.

I hope the government should think thoroughly about building housing for the poor.

Ghi chú

Trong tiếng Anh, chúng ta có thể dùng những khái niệm sau để diễn tả về việc suy nghĩ kỹ càng nè:

- think thoroughly (I have thought this thoroughly, I’m going to break up with him. – Mình đã suy nghĩ kỹ, chắc mình sẽ chia tay với anh ta.)

- consider carefully (I have considered carefully the possible options – Tôi đã cân nhắc cẩn thận các lựa chọn.)

- think twice (Do not proceed without thinking twice – Đừng tiến hành mà không suy nghĩ cẩn thận đấy nhé)