VIETNAMESE

suy nghĩ

nghĩ ngợi

ENGLISH

think

  
NOUN

/θɪŋk/

cogitate, suppose

Suy nghĩ là vận dụng sự hoạt động của trí óc để tìm hiểu và giải quyết vấn đề, từ một số phán đoán và ý nghĩ này đi đến những phán đoán và ý nghĩ khác có chứa tri thức mới.

Ví dụ

1.

Bạn nghĩ gì về bộ phim?

What do you think about the movie?

2.

Bạn nên suy nghĩ nhiều hơn và nói ít đi.

You should think more and talk less.

Ghi chú

Ngoài việc sử dụng “think” để chỉ việc suy nghĩ, chúng ta có thể dùng thêm các chữ

- consider (suy xét) (I will seriously consider this option. - Tôi sẽ suy xét lựa chọn này.)

- examine (xem xét) (We can examine a few options here before making the final decision. - Chúng ta có thể xem xét một vài lựa chọn ở đây trước khi đưa ra quyết định cuối cùng.)

- contemplate (suy tưởng) (The thought of war is too awful to contemplate. - Chỉ cần suy tưởng về chiến tranh thôi là đã thấy tồi tệ.)