VIETNAMESE

không suy nghĩ

thiếu cẩn trọng, bồng bột

ENGLISH

thoughtless

  
ADJ

/ˈθɔtləs/

inconsiderate, careless, rash

Không suy nghĩ là không suy tính, không vận dụng trí óc để phân tích, đánh giá trước khi đưa ra quyết định hay thực hiện một hành động nào đó.

Ví dụ

1.

Hành động xả rác không suy nghĩ thể hiện sự thiếu quan tâm đến môi trường.

The thoughtless action of littering reflects a lack of consideration for the environment.

2.

Sau đó anh ta hối hận về quyết định không suy nghĩ của mình.

He regretted his thoughtless decision later.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một từ vựng có nét nghĩa "không suy nghĩa" nhé:

- Inconsiderate (thiếu quan tâm đến người khác): thiếu sự cân nhắc và quan tâm đến cảm nhận hay nhu cầu của người khác.

Ví dụ: Talking loudly in a library is inconsiderate to others. (Nói to trong thư viện là thiếu quan tâm đến người khác.)

- Careless (cẩu thả): làm mọi việc mà không chú ý đến chi tiết, dễ gây lỗi hoặc tai nạn.

Ví dụ: The careless driver caused a minor accident. (Người lái xe cẩu thả gây ra một tai nạn nhỏ.)

- Rash (hấp tấp): hành động mà không suy nghĩ kỹ lưỡng, thường dẫn đến kết quả không mong muốn.

Ví dụ: Making a decision in a rash manner can lead to regrets later. (Đưa ra quyết định hấp tấp có thể gây hối tiếc sau này.)