VIETNAMESE

lối suy nghĩ

tư duy, quan điểm

word

ENGLISH

mindset

  
NOUN

/ˈmaɪndˌsɛt/

attitude, perspective

Lối suy nghĩ là cách thức tư duy hoặc quan điểm về điều gì đó.

Ví dụ

1.

Anh ấy có lối suy nghĩ tích cực về thử thách.

He has a positive mindset about challenges.

2.

Lối suy nghĩ phát triển có thể dẫn đến thành công.

A growth mindset can lead to success.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ mindset khi nói hoặc viết nhé! check Change your mindset – thay đổi lối suy nghĩ Ví dụ: To grow, you need to change your mindset. (Để phát triển, bạn cần thay đổi lối suy nghĩ của mình) check Have a growth mindset – có tư duy phát triển Ví dụ: Students with a growth mindset are more resilient to failure. (Học sinh có tư duy phát triển thì kiên cường hơn trước thất bại) check Adopt a new mindset – tiếp nhận lối suy nghĩ mới Ví dụ: It’s time to adopt a new mindset about learning. (Đã đến lúc tiếp nhận một lối suy nghĩ mới về việc học) check Shift your mindset – chuyển đổi cách suy nghĩ Ví dụ: Meditation helped her shift her mindset towards positivity. (Thiền đã giúp cô chuyển đổi lối suy nghĩ theo hướng tích cực)