VIETNAMESE

suy nghĩ tích cực

sự lạc quan

ENGLISH

positive thought

  
NOUN

/ˈpɑzətɪv θɔt/

optimism

Suy nghĩ tích cực có nghĩa là tiếp cận những thách thức trong cuộc sống với một cái nhìn tích cực, tập trung vào những điều tốt đẹp trong bất kì tình huống nào.

Ví dụ

1.

Hôm nay, dì của tôi đang chiến đấu một cách dũng cảm và đối mặt quá trình này với một suy nghĩ rất tích cực.

Today, my aunt is fighting bravely and going through this process with a very positive thought.

2.

Hãy chắc chắn rằng bạn luôn giữ được một suy nghĩ tích cực trong lúc đang phẫu thuật.

Make sure you keep a positive thought during surgery.

Ghi chú

Các từ vựng dùng để chỉ các loại suy nghĩ khác nhau trong tiếng Anh là:

- wandering thought: suy nghĩ vẩn vơ

- positive thought: suy nghĩ tích cực

- negative thought: suy nghĩ tiêu cực