VIETNAMESE

suy nghĩ kỹ càng

cân nhắc kỹ, suy nghĩ thấu đáo

word

ENGLISH

thorough consideration

  
NOUN

/ˈθʌrə kənˌsɪdərˈeɪʃən/

detailed review

Suy nghĩ kỹ càng là sự xem xét hoặc cân nhắc một cách kỹ lưỡng.

Ví dụ

1.

Suy nghĩ kỹ càng là cần thiết cho quyết định này.

Thorough consideration is needed for this decision.

2.

Anh ấy đã suy nghĩ kỹ càng về vấn đề này.

He gave thorough consideration to the issue.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ thorough khi nói hoặc viết nhé! checkThorough analysis - Phân tích chi tiết và toàn diện, không bỏ sót bất kỳ khía cạnh nào Ví dụ: The project requires a thorough analysis of the market trends. (Dự án đòi hỏi một phân tích chi tiết về các xu hướng thị trường.) checkThorough examination - Kiểm tra kỹ lưỡng, thường được dùng trong y tế hoặc học thuật Ví dụ: The doctor conducted a thorough examination to diagnose the issue. (Bác sĩ đã tiến hành kiểm tra kỹ lưỡng để chẩn đoán vấn đề.) checkThorough research - Nghiên cứu kỹ càng, thường bao gồm tìm hiểu sâu và chi tiết Ví dụ: The success of the proposal depended on thorough research. (Sự thành công của đề xuất phụ thuộc vào nghiên cứu kỹ càng.) checkThorough cleaning - Dọn dẹp toàn diện và triệt để, không bỏ qua bất kỳ chi tiết nào Ví dụ: We gave the house a thorough cleaning before moving in. (Chúng tôi đã dọn dẹp toàn diện ngôi nhà trước khi chuyển vào.) checkThorough understanding - Hiểu biết toàn diện và sâu sắc về một vấn đề Ví dụ: A thorough understanding of the subject is essential for the exam. (Hiểu biết toàn diện về chủ đề là cần thiết cho kỳ thi.) checkThorough inspection - Kiểm tra tỉ mỉ và kỹ lưỡng, thường liên quan đến chất lượng hoặc an toàn Ví dụ: The building passed a thorough inspection by the safety committee. (Tòa nhà đã vượt qua một cuộc kiểm tra kỹ lưỡng bởi ủy ban an toàn.) checkThorough review - Đánh giá chi tiết, bao gồm xem xét toàn bộ các khía cạnh Ví dụ: The professor gave the essay a thorough review before grading it. (Giáo sư đã đánh giá chi tiết bài luận trước khi chấm điểm.)