VIETNAMESE

nghi kỵ

hoài nghi

word

ENGLISH

distrust

  
NOUN

/dɪsˈtrʌst/

suspicion

Nghi kỵ là sự nghi ngờ, không tin tưởng đối với người khác.

Ví dụ

1.

Anh ấy có sự nghi kỵ đối với đồng nghiệp của mình.

He had distrust towards his colleague.

2.

Sự nghi kỵ có thể phá hỏng các mối quan hệ.

Distrust can ruin relationships.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ distrust khi nói hoặc viết nhé! check Distrust someone - Nghi kỵ ai đó Ví dụ: She distrusted her colleague after discovering the lie. (Cô ấy nghi kỵ đồng nghiệp sau khi phát hiện lời nói dối.) check Distrust in something - Nghi kỵ cái gì Ví dụ: There is growing distrust in the government. (Có sự nghi kỵ ngày càng tăng đối với chính phủ.) check Complete distrust - Hoàn toàn không tin tưởng Ví dụ: The relationship ended due to complete distrust. (Mối quan hệ kết thúc vì hoàn toàn không còn tin tưởng.)