VIETNAMESE

suy hô hấp

word

ENGLISH

Respiratory failure

  
NOUN

/rɪˈspɪrətri ˈfeɪljə/

"Suy hô hấp" là tình trạng phổi không cung cấp đủ oxy cho cơ thể.

Ví dụ

1.

Suy hô hấp cần được chăm sóc ngay lập tức.

Respiratory failure requires immediate care.

2.

Liệu pháp oxy giúp kiểm soát suy hô hấp.

Oxygen therapy helps manage respiratory failure.

Ghi chú

Từ Failure là một từ có nhiều nghĩa. Cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của từ này nhé! check Nghĩa 1: Hỏng hóc về cơ học. Ví dụ: The plane crash was caused by an engine failure. (Vụ rơi máy bay do hỏng động cơ gây ra.) check Nghĩa 2: Thất bại. Ví dụ: The project ended in failure due to poor planning. (Dự án kết thúc trong thất bại do lập kế hoạch kém.)