VIETNAMESE

suy hô hấp cấp

word

ENGLISH

Acute respiratory failure

  
NOUN

/əˈkjuːt rɪˈspɪrətri ˈfeɪljə/

"Suy hô hấp cấp" là tình trạng suy giảm chức năng hô hấp đột ngột, gây nguy hiểm đến tính mạng.

Ví dụ

1.

Suy hô hấp cấp cần chăm sóc đặc biệt.

Acute respiratory failure requires intensive care.

2.

Thông khí cơ học được sử dụng trong các trường hợp cấp.

Mechanical ventilation is used in acute cases.

Ghi chú

Từ Failure là một từ có nhiều nghĩa. Cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của từ này nhé! check Nghĩa 1: Hỏng hóc về cơ học. Ví dụ: The plane crash was caused by an engine failure. (Vụ rơi máy bay do hỏng động cơ gây ra.) check Nghĩa 2: Thất bại. Ví dụ: The project ended in failure due to poor planning. (Dự án kết thúc trong thất bại do lập kế hoạch kém.)