VIETNAMESE

suy giảm thị lực

giảm thị lực

word

ENGLISH

Visual impairment

  
NOUN

/ˈvɪʒʊəl ɪmˈpɛərmənt/

"Suy giảm thị lực" là tình trạng mất khả năng nhìn rõ vật thể.

Ví dụ

1.

Suy giảm thị lực ảnh hưởng đến hoạt động hàng ngày.

Visual impairment affects daily activities.

2.

Kính cải thiện suy giảm thị lực nhẹ.

Glasses improve mild visual impairment.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Impairment nhé! check Deficiency – thiếu hụt, suy giảm Phân biệt: Deficiency thường nhấn mạnh về sự thiếu hụt một phần hoặc chức năng không hoàn thiện. Ví dụ: Vitamin deficiency can lead to vision impairment. (Thiếu vitamin có thể dẫn đến suy giảm thị lực.) check Degradation – sự suy giảm chất lượng Phân biệt: Degradation mang ý nghĩa giảm sút chất lượng hoặc chức năng theo thời gian. Ví dụ: The degradation of the retina caused severe impairment. (Sự suy giảm chất lượng võng mạc gây ra suy giảm thị lực nghiêm trọng.) check Disability – khuyết tật Phân biệt: Disability mô tả tình trạng mất chức năng toàn diện hơn so với Impairment. Ví dụ: Vision disability often includes complete loss of sight. (Khuyết tật thị lực thường bao gồm mất thị lực hoàn toàn.)