VIETNAMESE

bệnh giảm thị lực

suy giảm thị lực, mất thị lực

ENGLISH

vision impairment

  
NOUN

/ˈvɪʒən ɪmˈpɛrmənt/

visual impairment, vision loss

Bệnh giảm thị lực là một bệnh giảm khả năng nhìn ở một mức độ gây ra những vấn đề không thể khắc phục bằng phương tiện thông thường như kính.

Ví dụ

1.

Những người bị bệnh giảm thị lực có thị lực bất thường ngay cả khi có sự trợ giúp của thấu kính điều chỉnh.

People with vision impairment have abnormal vision even with the help of corrective lenses.

2.

Thoái hóa điểm vàng do tuổi tác là nguyên nhân hàng đầu gây bệnh giảm thị lực và mù lòa ở người già.

Age-related macular degeneration is the leading cause of vision impairment and blindness among old people.

Ghi chú

Chúng ta cùng học thêm một số cụm từ tiếng Anh liên quan tới bệnh giảm thị lực nha: - age-related macular degeneration (thoái hóa điểm vàng do tuổi tác ) - cataract (đục thủy tinh thể) - diabetic retinopathy (bệnh võng mạc tiểu đường) - glaucoma (bệnh tăng nhãn áp) - corneal opacity (độ mờ của giác mạc) - trachoma (mắt hột)