VIETNAMESE

suy đoán

phỏng đoán

word

ENGLISH

Speculate

  
VERB

/ˈspɛkjʊˌleɪt/

hypothesize

“Suy đoán” là hành động phỏng đoán dựa trên các thông tin hiện có hoặc trí tưởng tượng.

Ví dụ

1.

Họ suy đoán về tương lai.

They speculate about the future.

2.

Chúng tôi suy đoán về xu hướng thị trường.

We speculate on the market trends.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ speculate khi nói hoặc viết nhé! checkSpeculate on/about - Suy đoán về điều gì đó chưa rõ ràng Ví dụ: People speculate about the reasons for her sudden departure. (Mọi người suy đoán về lý do khiến cô ấy ra đi đột ngột.) checkSpeculate in - Đầu cơ vào thị trường tài chính hoặc đầu tư Ví dụ: He speculated in real estate during the housing boom. (Anh ấy đầu cơ vào bất động sản trong thời kỳ bùng nổ nhà đất.)