VIETNAMESE

suy buồng trứng sớm

mãn kinh sớm

word

ENGLISH

Premature ovarian failure

  
NOUN

/ˌpriːməˈtjʊə əʊˈveərɪən ˈfeɪljə/

"Suy buồng trứng sớm" là tình trạng mất chức năng buồng trứng trước tuổi 40.

Ví dụ

1.

Suy buồng trứng sớm ảnh hưởng đến khả năng sinh sản.

Premature ovarian failure affects fertility.

2.

Liệu pháp hormone được sử dụng để quản lý tình trạng này.

Hormone therapy is used to manage the condition.

Ghi chú

Từ Premature ovarian failure là một thuật ngữ y học thuộc lĩnh vực phụ khoa, chỉ tình trạng suy buồng trứng sớm – khi buồng trứng ngừng hoạt động trước tuổi 40. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Primary ovarian insufficiency – suy buồng trứng nguyên phát Ví dụ: Primary ovarian insufficiency often results in infertility. (Suy buồng trứng nguyên phát thường dẫn đến vô sinh.) check Hormonal imbalance – mất cân bằng hormone Ví dụ: Hormonal imbalance can trigger premature ovarian failure. (Mất cân bằng hormone có thể gây suy buồng trứng sớm.) check Early menopause – mãn kinh sớm Ví dụ: Premature ovarian failure is sometimes referred to as early menopause. (Suy buồng trứng sớm đôi khi được gọi là mãn kinh sớm.)