VIETNAMESE

sưu tầm

thu gom, thu thập

ENGLISH

collect

  
NOUN

/kəˈlɛkt/

gather

Sưu tầm là tìm kiếm và thu thập hàng loạt các đồ thuộc một loại nhất định nào đó.

Ví dụ

1.

Anh ấy bắt đầu sưu tầm nghệ thuật một cách nghiêm túc ngay sau khi chuyển giao thế kỷ.

He started to collect art seriously soon after the turn of the century.

2.

Anh ấy bắt đầu sưu tập cổ vật vào năm 1785.

He began collecting antiquities in 1785.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số động từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Anh như gather, collect và accumulate nhé!

- gather (thu gom) chỉ việc mang mọi thứ lại với nhau (I waited while he gathered up his papers.- Tôi ngồi đợi anh ta thu thập giấy tờ.)

- collect (sưu tầm) chỉ việc tìm kiếm và thu thập hàng loạt các đồ thuộc một loại nhất định nào đó. (So when did you start collecting antique glass? - Vậy bạn bắt đầu sưu tầm đồ cổ từ khi nào?)

- accumulate (tích lũy) chỉ việc thu thập một thứ nhiều hơn theo thời gian. (He has to accumulate experience first. - Anh ấy phải tích lũy một số kinh nghiệm trước.)