VIETNAMESE

tân sửu

-

word

ENGLISH

Year of the Metal Ox

  
NOUN

/jɪr ʌv ðə ˈmɛtəl ɒks/

-

Tân sửu là tên gọi năm con trâu trong chu kỳ can chi, với "Tân" là can và "Sửu" là chi.

Ví dụ

1.

Năm Tân Sửu tượng trưng cho sự kiên trì.

The Year of the Metal Ox symbolizes persistence.

2.

Nhiều người chào đón năm Tân Sửu.

Many celebrated the Year of the Metal Ox.

Ghi chú

Year of the Metal Ox là một từ vựng thuộc lĩnh vực Văn hóa Á Đông. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Chinese zodiac - Cung hoàng đạo Trung Quốc Ví dụ: The Chinese zodiac has 12 animal signs. (Cung hoàng đạo Trung Quốc có 12 con giáp.) check Stems and Branches - Thiên can và Địa chi Ví dụ: The Year of the Metal Ox is a combination of a stem and a branch. (Năm Tân Sửu là sự kết hợp của một thiên can và một địa chi.) check Lunar calendar - Âm lịch Ví dụ: The Lunar New Year is celebrated in many Asian countries. (Tết Nguyên đán được tổ chức ở nhiều nước châu Á.) check Feng shui - Phong thủy Ví dụ: People use feng shui to harmonize their environment. (Mọi người sử dụng phong thủy để hài hòa môi trường sống của họ.) check Fortune telling - Bói toán Ví dụ: Some people believe in fortune telling based on the zodiac. (Một số người tin vào việc bói toán dựa trên cung hoàng đạo.)