VIETNAMESE
suối nước nóng
ENGLISH
hot spring
/hɑt sprɪŋ/
thermal spring
Suối nước nóng là mạch nước ngầm được đun nóng bởi địa nhiệt của lớp vỏ Trái Đất. Có rất nhiều mạch nước nóng ở nhiều nơi trên lớp vỏ Trái Đất.
Ví dụ
1.
Ngoài ra còn có một số khu nghỉ mát suối nước nóng trong giới hạn thành phố.
There are also several hot spring resorts within the city limits.
2.
Họ đang cắm trại gần một suối nước nóng.
They are pitching a camp near a hot spring.
Ghi chú
Phân biệt spa và hot spring:
- spa: là nơi sử dụng nước suối giàu khoáng chất (đôi khi là nước biển) để tắm thuốc, các khu nghỉ dưỡng spa thường cung cấp các liệu pháp chăm sóc sức khoẻ khác nhau, còn gọi là liệu pháp tắm hơi.
VD: Cheltenham Spa is famous in the world. - Suối nước khoáng Cheltenham nổi tiếng thế giới.
- hot spring: suối nước nóng là suối được tạo ra bởi sự xuất hiện của nước ngầm được làm nóng bằng địa nhiệt bốc lên từ vỏ Trái Đất.
VD: We decided to go to hot spring near Taipei today. - Chúng tôi đã quyết định đi đến suối nước nóng gần Đài Bắc ngày hôm nay.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết