VIETNAMESE

súng hơi

súng khí nén

word

ENGLISH

Air gun

  
NOUN

/ɛər ɡʌn/

pneumatic gun

Súng hơi là vũ khí sử dụng áp lực không khí để bắn đạn.

Ví dụ

1.

Súng hơi thường được dùng trong thể thao bắn súng.

The air gun is commonly used in shooting sports.

2.

Anh ấy tập bắn với súng hơi.

He practices shooting with an air gun.

Ghi chú

Từ Súng hơi là một từ vựng thuộc lĩnh vực vũ khí sử dụng áp lực không khí. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Pneumatic gun – Súng khí nén Ví dụ: A pneumatic gun uses pressurized air to launch small projectiles in various activities. (Một súng khí nén sử dụng không khí nén để bắn các vật nhỏ trong nhiều hoạt động khác nhau.) check Compressed air shooter – Súng bắn khí nén Ví dụ: The compressed air shooter is favored in recreational target practice. (Một súng bắn khí nén được ưa chuộng trong các hoạt động bắn mục tiêu giải trí.) check Air-powered projectile launcher – Máy phóng đạn bằng không khí Ví dụ: An air-powered projectile launcher offers rapid and precise firing using air pressure. (Một máy phóng đạn bằng không k cung cấp khả năng bắn nhanh và chính xác nhờ áp lực không khí.) check Air pressure launcher – Thiết bị phóng đạn bằng áp lực không khí Ví dụ: This air pressure launcher is used for both sporting events and recreational activities. (Một thiết bị phóng đạn bằng áp lực không khí được sử dụng trong các sự kiện thể thao và hoạt động giải trí.)