VIETNAMESE
sùng
sâu
ENGLISH
grub
/ɡrʌb/
larva, maggot
Sùng là ấu trùng của một số loài côn trùng.
Ví dụ
1.
Con sùng đục vào gỗ.
The grub burrows into the wood.
2.
Sùng là món ăn phổ biến trong một số nền văn hóa.
Grubs are a common food in some cultures.
Ghi chú
Từ Grub là một từ vựng thuộc lĩnh vực côn trùng học và sinh học vòng đời. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Larval insect – Ấu trùng côn trùng
Ví dụ:
A grub is a larval insect typically found in soil, feeding on roots and organic matter.
(Sùng là ấu trùng của côn trùng, thường sống trong đất và ăn rễ cây hoặc chất hữu cơ.)
Beetle larva – Ấu trùng bọ cánh cứng
Ví dụ:
Many grubs are beetle larvae, especially of scarab or chafer beetles.
(Nhiều loài sùng là ấu trùng của bọ cánh cứng như bọ hung hoặc bọ dừa.)
White worm – Sâu trắng
Ví dụ:
In farming, grubs are commonly known as white worms that damage plant roots.
(Trong nông nghiệp, sùng thường được gọi là sâu trắng gây hại cho rễ cây.)
Soil-dwelling larva – Ấu trùng sống trong đất
Ví dụ:
The grub is a soil-dwelling larva that transforms into a mature insect after pupation.
(Sùng là ấu trùng sống trong đất và biến thành côn trùng trưởng thành sau giai đoạn nhộng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết