VIETNAMESE

sưng

phồng lên

ENGLISH

swell

  
VERB
  
NOUN

/swɛl/

bloat

Sưng là tình trạng phồng to lên vì có chấn thương hoặc nhiễm trùng.

Ví dụ

1.

Đầu gối bầm tím của cô ấy đã sưng lên rất to.

Her bruised knee was already swelling up.

2.

Sẽ mất vài tuần để vết sưng của bạn hồi phục hoàn toàn.

It would take weeks for your swell to recover.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt hai từ có nghĩa tương tự nhau trong tiếng Anh là swell và bloat nha!

- swell (sưng), do viêm nhiễm: Her bruised knee was already swelling up. (Đầu gối bầm tím của cô ấy đã sưng lên rất to.)

- bloat (phồng, phình), do to ra, tăng thể tích: His belly bloated after years of drinking. (Bụng anh phình to sau nhiều năm uống rượu.)