VIETNAMESE

đốc suất

giám sát

word

ENGLISH

Supervise

  
VERB

/ˈsuːpərˌvaɪz/

Oversee

"Đốc suất" là hành động thúc giục hoặc giám sát công việc.

Ví dụ

1.

Người quản lý giám sát dự án xây dựng.

The manager supervised the construction project.

2.

Người giám sát đã giám sát các quy trình an toàn.

The supervisor oversaw the safety protocols.

Ghi chú

Từ đốc suất là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý và lãnh đạo. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Leadership - Quản lý, lãnh đạo Ví dụ: Good leadership can inspire a team to achieve great results. (Lãnh đạo tốt có thể truyền cảm hứng cho một đội để đạt được kết quả lớn.) check Supervision - Sự giám sát Ví dụ: Close supervision is necessary in high-risk jobs. (Giám sát chặt chẽ là cần thiết trong các công việc có nguy cơ cao.) check Management - Quản lý Ví dụ: Effective management involves both planning and execution. (Quản lý hiệu quả bao gồm cả việc lập kế hoạch và thực hiện.)