VIETNAMESE
suất ăn công nghiệp
ENGLISH
industrial meal
/ɪnˈdʌstriəl mil/
Suất ăn công nghiệp là bữa cơm giữa ca làm việc của công nhân, nhân viên các nhà máy, xí nghiệp. Được sản xuất với số lượng lớn, hoàn thành trong thời gian ngắn để phục vụ nhiều người cùng một lúc.
Ví dụ
1.
Với kinh nghiệm nhiều năm cung cấp suất ăn công nghiệp, công ty Bếp Lửa Việt đã trở thành đối tác tin cậy và uy tín của Coca-Cola, Suzuki, Meizan...tại Việt Nam.
With experience of many years in providing industrial meals, Bep Lua Viet company has become a reliable and prestigious partner of Coca–Cola, Suzuki, Meizan... in Viet Nam.
2.
Hầu hết các nhà máy đều cho công nhân ăn suất cơm công nghiệp.
The majority of factories provide industrial meals to their employees.
Ghi chú
Bạn sẽ thấy từ industrial meal và industrial food có vẻ giống nhau đúng không? Nhưng chúng khác nghĩa đấy! Cùng xem qua đặc điểm của chúng để tránh bị nhầm lẫn nào!
Industrial meal: không được dùng phổ biến ở các trang web nước ngoài và chưa được định nghĩa trong từ điển chính thống như Cambridge hoặc Oxford. Tuy nhiên được sử dụng ở các website của các công ty cung cấp suất ăn công nghiệp ở Việt Nam.
Industrial food: dùng để thể hiện các món ăn được làm theo dây chuyền công nghiệp như cá hộp, xúc xích,....
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết