VIETNAMESE
chiết suất
trích xuất, chiết suất
ENGLISH
derive
/dɪˈraɪv/
extract, obtain
“Chiết suất” là hành động lấy chất cần thiết từ một nguồn cụ thể.
Ví dụ
1.
Các nhà khoa học đã chiết suất hợp chất từ nguồn tự nhiên.
The scientists derived the compound from natural sources.
2.
Họ chiết suất thông tin từ nghiên cứu.
They derived information from the study.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ derive khi nói hoặc viết nhé!
be derived from sth – được chiết xuất / bắt nguồn từ
Ví dụ:
The medicine is derived from natural herbs.
(Thuốc này được chiết xuất từ các loại thảo mộc tự nhiên)
derive benefit from sth – rút ra lợi ích từ điều gì
Ví dụ:
Students derive great benefit from group work.
(Học sinh thu được nhiều lợi ích từ làm việc nhóm)
derive meaning from sth – hiểu / rút ra ý nghĩa từ điều gì
Ví dụ:
The poem derives its meaning from cultural context.
(Bài thơ mang ý nghĩa nhờ vào bối cảnh văn hóa)
derive satisfaction/pleasure from sth – thấy hài lòng / vui thích từ điều gì
Ví dụ:
She derives satisfaction from helping others.
(Cô ấy cảm thấy hài lòng khi giúp đỡ người khác)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết