VIETNAMESE

sữa tắm

ENGLISH

shower gel

  
NOUN

/ˈʃaʊə ʤɛl/

body wash

Sữa tắm là mỹ phẩm dạng lỏng, được sử dụng hàng ngày trong quá trình vệ sinh cá nhân, tắm rửa hàng ngày.

Ví dụ

1.

Sữa tắm là một loại xà phòng lỏng dùng để rửa cơ thể khi tắm.

Shower gel is a type of thick liquid soap used for washing your body in the shower.

2.

Loại sữa tắm này sẽ giúp làn da của bạn đẹp hơn.

This kind of shower gel will improve your skin.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng về sản phẩm chăm sóc cơ thể (body care product) nè!

- Body moisturizer: kem dưỡng ẩm toàn thân

- Body lotion: sữa dưỡng thể

- Body butter: bơ dưỡng thể

- Body cream: kem dưỡng thể

- Body spray: xịt thơm toàn thân

- Body wash / showing gel: sữa tắm

- Sunscreen spray: xịt chống nắng

- Body scrub: tẩy tế bào chết toàn thân