VIETNAMESE

sửa lỗi chính tả

kiểm tra lỗi chính tả

ENGLISH

proofreading

  
NOUN

/ˈpruːfˌriːdɪŋ/

spelling check

Sửa lỗi chính tả là quá trình kiểm tra và sửa các lỗi chính tả, cú pháp, ngữ pháp, câu từ, dấu câu, và các lỗi khác trong văn bản.

Ví dụ

1.

Nhà xuất bản đã thuê một nhóm người sửa lỗi chính tả chuyên nghiệp để xem xét bản thảo trước khi nó được gửi đến nhà in.

The publisher hired a team of professional proofreaders to review the manuscript before it was sent to the printers.

2.

Tôi luôn nhờ một người bạn giúp sửa lỗi chính tả email của mình để đảm bảo rằng chúng rõ ràng và chuyên nghiệp.

I always ask a friend to help with proofreading my emails to ensure that they are clear and professional.

Ghi chú

Một số từ liên quan đến proofreading nè!

- reading: đọc

- reading comprehension: đọc hiểu

- writing: viết

- researching: nghiên cứu

- literature reviewing: đánh giá tài liệu

- dictation: nghe chép chính tả

- typo: lỗi chính tả (thường được dùng trong văn nói)