VIETNAMESE

lỗi chính tả

đánh vần sai

ENGLISH

misspelling

  
NOUN

/mɪsˈspɛlɪŋz/

wrong spelling

Lỗi chính tả là khi một từ hoặc cụm từ được viết sai về mặt chính tả so với cách viết đúng theo quy tắc chính tả của ngôn ngữ đó.

Ví dụ

1.

Hệ thống máy tính không chấp nhận những lỗi chính tả nhỏ nhất.

The computer system didn't tolerate the smallest misspellings.

2.

Bella đã phạm hai lỗi chính tả ở vòng cuối.

Bella made two misspellings in the last round.

Ghi chú

Một số động từ liên quan đến misspelling nè!

- reading: đọc

- reading comprehension: đọc hiểu

- writing: viết

- researching: nghiên cứu

- literature reviewing: đánh giá tài liệu

- dictation: nghe chép chính tả

- typo: lỗi chính tả (thường được dùng trong văn nói)