VIETNAMESE

sữa hộp

ENGLISH

canned milk

  
NOUN

/kænd mɪlk/

Sữa hộp là sữa được đóng gói trong hộp để bảo quản và sử dụng lâu dài.

Ví dụ

1.

Sữa hộp rất tiện lợi cho việc vận chuyển.

Canned milk is very convient for distribution.

2.

Công thức làm nước sốt mì ống kem cần có sữa hộp.

The recipe for creamy pasta sauce requires canned milk.

Ghi chú

Cùng DOL học một vài thành ngữ liên quan đến "milk" nhé: - cry over spilled milk: chỉ việc cảm thấy có lỗi/buồn phiền/tiếc nuối vì những điều đã qua là vô ích Ví dụ: It's a waste of time crying over spilled milk. (Cảm thấy có lỗi vì những việc đã xảy ra rất phí thời gian) - land of milk and honey: chỉ một nơi giàu có thịnh vượng Ví dụ: Vietnam is a land of milk and honey. (Việt Nam là một vùng đất giàu có thịnh vượng) - milk a duck: chỉ một việc bất khả thi Ví dụ: Making millions dollars in a day is like milking a duck. (Làm ra hàng triệu đô trong 1 ngày là việc bất khả thi)