VIETNAMESE

sữa bột nguyên kem

ENGLISH

whole milk powder

  
NOUN

/həʊl mɪlk ˈpaʊdə/

Sữa bột nguyên kem là loại sữa có hàm lượng chất béo chiếm đến 3.5 - 3.7% cùng với nhiều chất dinh dưỡng khác như các loại vitamin, khoáng chất và chất đạm.

Ví dụ

1.

Sữa bột nguyên kem thường được sử dụng trong sản xuất sô cô la để tạo ra kết cấu mịn và kem.

Whole milk powder is often used in the production of chocolate to create a smooth and creamy texture.

2.

Đầu bếp đã sử dụng sữa bột nguyên kem để tăng thêm độ đậm đà cho món ăn.

The chef used whole milk powder to enhance the richness of the dish.

Ghi chú

Cùng DOL học một vài thành ngữ liên quan đến "milk" nhé: - cry over spilled milk: chỉ việc cảm thấy có lỗi/buồn phiền/tiếc nuối vì những điều đã qua là vô ích Ví dụ: It's a waste of time crying over spilled milk. (Cảm thấy có lỗi vì những việc đã xảy ra rất phí thời gian) - land of milk and honey: chỉ một nơi giàu có thịnh vượng Ví dụ: Vietnam is a land of milk and honey. (Việt Nam là một vùng đất giàu có thịnh vượng) - milk a duck: chỉ một việc bất khả thi Ví dụ: Making millions dollars in a day is like milking a duck. (Làm ra hàng triệu đô trong 1 ngày là việc bất khả thi)