VIETNAMESE

sứa biển

sứa

word

ENGLISH

jellyfish

  
NOUN

/ˈʤɛliˌfɪʃ/

cnidarian

"Sứa biển" là loài động vật thân mềm sống trong môi trường nước.

Ví dụ

1.

Sứa biển trôi theo dòng hải lưu.

Jellyfish drift with ocean currents.

2.

Một số loài sứa biển phát sáng.

Some jellyfish are bioluminescent.

Ghi chú

Jellyfish là một từ có gốc từ là jelly (thạch) và fish (cá). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cùng gốc này nhé! check Jellybean – kẹo đậu thạch Ví dụ: She loves eating jellybeans of all colors. (Cô ấy thích ăn kẹo đậu thạch đủ màu sắc.) check Jellylike – giống như thạch Ví dụ: The substance was jellylike in texture. (Chất đó có kết cấu giống như thạch.) check Jellyroll – bánh cuộn thạch Ví dụ: The bakery sells delicious jellyrolls. (Tiệm bánh bán những chiếc bánh cuộn thạch ngon miệng.)