VIETNAMESE

sự vận chuyển

vận tải

word

ENGLISH

transportation

  
NOUN

/ˌtrænspɔːrˈteɪʃən/

shipping, delivery

“Sự vận chuyển” là hành động hoặc quá trình di chuyển hàng hóa hoặc người từ nơi này sang nơi khác.

Ví dụ

1.

Sự vận chuyển hàng hóa rất quan trọng cho thương mại.

Transportation of goods is vital for trade.

2.

Hệ thống vận chuyển cần được cải thiện.

The transportation system needs improvement.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ transportation khi nói hoặc viết nhé! Means of transportation (Phrase) - Phương tiện vận chuyển Ví dụ: Cars and trains are common means of transportation. (Ô tô và tàu hỏa là những phương tiện vận chuyển phổ biến.) Public transportation (Phrase) - Phương tiện giao thông công cộng Ví dụ: Public transportation is more eco-friendly than private vehicles. (Phương tiện giao thông công cộng thân thiện với môi trường hơn phương tiện cá nhân.)