VIETNAMESE

chuyên văn

word

ENGLISH

literature specialized

  
ADJ

/ˈlɪtərəʧər ˈspeʃəlaɪzd/

Chuyên văn là từ chỉ lớp dạy chuyên về môn Văn hoặc học sinh có năng lực văn học.

Ví dụ

1.

Học sinh chuyên Văn dành phần lớn thời gian ở trường trung học để đọc sách và tiểu thuyết.

Literature-specialized students spend most of their high school years reading books and novels.

2.

Cô ấy là học sinh chuyên văn.

She is a literature-specialized student.

Ghi chú

Literature specialized là một từ vựng thuộc lĩnh vực Giáo dục. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Literary analysis - Phân tích văn học Ví dụ: Students in literature specialized classes focus on literary analysis of classical and modern texts. (Học sinh trong các lớp chuyên Văn tập trung vào phân tích văn học các tác phẩm cổ điển và hiện đại.)

check Creative writing - Viết sáng tạo Ví dụ: A literature specialized program helps students improve their creative writing skills. (Chương trình chuyên Văn giúp học sinh nâng cao kỹ năng viết sáng tạo.)

check Poetry appreciation - Cảm thụ thơ ca Ví dụ: One important aspect of literature specialized courses is poetry appreciation. (Một khía cạnh quan trọng của các khóa học chuyên Văn là cảm thụ thơ ca.)

check Literary criticism - Phê bình văn học Ví dụ: In literature specialized studies, students explore different approaches to literary criticism. (Trong các nghiên cứu chuyên Văn, học sinh tìm hiểu nhiều phương pháp khác nhau của phê bình văn học.)