VIETNAMESE

sự duy tân

canh tân

word

ENGLISH

modernization

  
NOUN

/ˌmɑdərnəˈzeɪʃən/

reform

Sự duy tân là quá trình cải cách, đổi mới theo hướng tiến bộ, hiện đại.

Ví dụ

1.

Sự duy tân thành phố đã thay đổi đường chân trời.

The modernization of the city transformed its skyline.

2.

Nhật Bản trải qua cuộc duy tân nhanh chóng thời Minh Trị.

Japan underwent rapid modernization in the Meiji era.

Ghi chú

Modernization là một từ vựng thuộc lĩnh vực Xã hội học và Lịch sử. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Industrialization - Công nghiệp hóa Ví dụ: Industrialization played a key role in modernization. (Công nghiệp hóa đóng một vai trò quan trọng trong hiện đại hóa.) check Urbanization - Đô thị hóa Ví dụ: Urbanization is a common trend in modernization. (Đô thị hóa là một xu hướng phổ biến trong hiện đại hóa.) check Globalization - Toàn cầu hóa Ví dụ: Globalization has accelerated modernization in many countries. (Toàn cầu hóa đã thúc đẩy hiện đại hóa ở nhiều quốc gia.) check Renaissance - Thời kỳ Phục hưng Ví dụ: The Renaissance was a period of great modernization in Europe. (Thời kỳ Phục hưng là thời kỳ hiện đại hóa mạnh mẽ ở châu Âu.) check Enlightenment - Thời kỳ Khai sáng Ví dụ: The Enlightenment emphasized reason and individual liberty, contributing to modernization. (Thời kỳ Khai sáng nhấn mạnh lý trí và tự do cá nhân, góp phần vào hiện đại hóa.) check Industrial Revolution - Cách mạng Công nghiệp Ví dụ: The Industrial Revolution led to significant technological advancements and modernization. (Cách mạng Công nghiệp đã dẫn đến những tiến bộ công nghệ đáng kể và hiện đại hóa.)