VIETNAMESE

sự trinh sản

word

ENGLISH

parthenogenesis

  
NOUN

/ˌpɑːrθənoʊˈdʒɛnəsɪs/

asexual reproduction

“Sự trinh sản” là hiện tượng sinh sản mà không cần đến sự thụ tinh.

Ví dụ

1.

Sự trinh sản phổ biến ở một số loài côn trùng.

Parthenogenesis is common in some insect species.

2.

Các nhà khoa học nghiên cứu sự trinh sản ở thằn lằn.

Scientists study parthenogenesis in lizards.

Ghi chú

Từ Sự trinh sản là một từ vựng thuộc lĩnh vực sinh học sinh sản. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Asexual Reproduction – Sinh sản vô tính, không cần sự thụ tinh Ví dụ: Asexual reproduction allows organisms to reproduce without fertilization. (Sinh sản vô tính cho phép các sinh vật sinh sản mà không cần sự thụ tinh.) check Cloning – Quá trình tạo ra bản sao từ một sinh vật gốc Ví dụ: Cloning is used to create genetically identical organisms. (Quá trình nhân bản được sử dụng để tạo ra các sinh vật có gen giống nhau.) check Natural Parthenogenesis – Hiện tượng trinh sản tự nhiên ở một số loài Ví dụ: Natural parthenogenesis occurs when an offspring is produced without fertilization. (Hiện tượng trinh sản tự nhiên xảy ra khi con cái được sinh ra mà không có sự thụ tinh.)