VIETNAMESE

Sự sản xuất

Tạo ra sản phẩm, Sản xuất

word

ENGLISH

Production

  
NOUN

/prəˈdʌkʃən/

Manufacturing, Output

“Sự sản xuất” là quá trình tạo ra hàng hóa hoặc dịch vụ từ các nguồn tài nguyên.

Ví dụ

1.

Sự sản xuất đảm bảo hàng hóa sẵn có cho tiêu dùng.

Production ensures the availability of goods for consumption.

2.

Sự sản xuất hiệu quả tối ưu hóa sử dụng nguồn lực và giảm chi phí.

Effective production processes optimize resource use and reduce costs.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số từ loại của Production nhé! check Produce - Sản xuất Ví dụ: The company produces high-quality electronics for export. (Công ty sản xuất các sản phẩm điện tử chất lượng cao để xuất khẩu.) check Productive - Hiệu quả, năng suất Ví dụ: The team’s productive efforts led to a successful launch. (Những nỗ lực năng suất của đội nhóm đã dẫn đến một buổi ra mắt thành công.) check Productivity - Năng suất Ví dụ: Productivity improvements boosted the company’s profits. (Cải thiện năng suất đã tăng lợi nhuận của công ty.)