VIETNAMESE

quá trình sản xuất

ENGLISH

production process

  
NOUN

/prəˈdʌkʃən ˈprɑˌsɛs/

Quá trình sản xuất là tập hợp các nhiệm vụ, các bước hoặc các hoạt động được thực hiện trong việc sản xuất, theo một thứ tự cụ thể và dẫn đến một kết quả cuối cùng.

Ví dụ

1.

Quá trình sản xuất hiện đã hoàn toàn tự động.

The production process is now fully automated.

2.

Cần đầu tư lớn để tự động hóa quá trình sản xuất.

Massive investment is needed to automate the production process.

Ghi chú

Cùng phân biệt process progress nha!

- Process có nghĩa là một loạt các hành động hoặc các bước được thực hiện để đạt được một mục đích cụ thể.

Ví dụ: Helping the patients restore physiological functions is the first step in the treatment process.

(Giúp người bệnh phục hồi chức năng sinh lý là bước đầu tiên của quá trình điều trị.)

- Progress có nghĩa là mức độ tiến triển của công việc trong một khoảng thời gian nhất định.

Ví dụ: The project showed slow but steady progress.

(Dự án có tiến độ chậm nhưng chắc chắn.)