VIETNAMESE
sự tiến hóa
phát triển
ENGLISH
evolution
/ˌɛvəˈluːʃən/
natural selection, adaptation
"Sự tiến hóa" là quá trình thay đổi dần dần của loài qua thời gian.
Ví dụ
1.
Sự tiến hóa hình thành sự đa dạng của sự sống.
Evolution shapes the diversity of life.
2.
Thuyết Darwin giải thích sự tiến hóa.
Darwin's theory explains evolution.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Evolution khi nói hoặc viết nhé!
Evolution of species – tiến hóa của loài
Ví dụ: The theory of evolution explains how species change over time.
(Thuyết tiến hóa giải thích cách các loài thay đổi theo thời gian.)
Cultural evolution – sự tiến hóa văn hóa
Ví dụ: Cultural evolution is an important field of study in anthropology.
(Sự tiến hóa văn hóa là một lĩnh vực nghiên cứu quan trọng trong nhân chủng học.)
Technological evolution – sự tiến hóa công nghệ
Ví dụ: Technological evolution of smartphones is remarkable.
(Sự tiến hóa công nghệ của điện thoại thông minh rất đáng chú ý.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết