VIETNAMESE

sự thảm hại

sự đáng thương, sự khốn khổ

word

ENGLISH

patheticness

  
NOUN

/pəˈθɛt.ɪk.nəs/

wretchedness, pitifulness

“Sự thảm hại” là trạng thái đáng thương, yếu kém hoặc thất bại nghiêm trọng, gây ra sự thương hại hoặc khinh miệt.

Ví dụ

1.

Sự thảm hại của anh ta thể hiện rõ qua những lời than phiền không ngừng.

His patheticness was evident in his constant complaints.

2.

Sự thảm hại của tình huống khiến mọi người cảm thấy khó chịu.

The patheticness of the situation made everyone uncomfortable.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của patheticness nhé! check Pitifulness – Sự đáng thương Phân biệt: Pitifulness nhấn mạnh vào việc gợi lên lòng thương hại từ người khác, trong khi patheticness có thể bao gồm cả sự yếu kém hoặc thất bại đến mức gây khinh miệt. Ví dụ: His pitifulness made everyone feel sorry for him. (Sự đáng thương của anh ấy khiến mọi người cảm thấy tội nghiệp.) check Wretchedness – Sự khốn khổ Phân biệt: Wretchedness mô tả tình trạng khốn khổ cả về thể chất lẫn tinh thần, trong khi patheticness có thể chỉ đơn thuần là sự thất bại thảm hại hoặc gây ra sự thương hại. Ví dụ: The refugees endured wretchedness beyond imagination. (Những người tị nạn phải chịu đựng sự khốn khổ ngoài sức tưởng tượng.) check Feebleness – Sự yếu đuối Phân biệt: Feebleness tập trung vào sự yếu kém về thể chất hoặc tinh thần, trong khi patheticness có thể bao gồm cả sự thất bại hoặc gây cười vì sự thảm hại. Ví dụ: His feebleness made him unable to lift even a small box. (Sự yếu đuối của anh ấy khiến anh không thể nhấc nổi một chiếc hộp nhỏ.) check Abject failure – Sự thất bại thảm hại Phân biệt: Abject failure mô tả sự thất bại tuyệt đối và đáng xấu hổ, trong khi patheticness có thể mang ý nghĩa rộng hơn, bao gồm cả sự yếu kém và đáng thương. Ví dụ: The project ended in abject failure, wasting millions of dollars. (Dự án kết thúc trong sự thất bại thảm hại, lãng phí hàng triệu đô la.)