VIETNAMESE

sự sống

cồn cát

word

ENGLISH

life

  
NOUN

/sænd duːn/

dune

Đụn cát là các khối cát lớn hình thành do gió thổi, thường thấy ở sa mạc.

Ví dụ

1.

Đụn cát di chuyển theo gió sa mạc.

Sand dunes shifted with the desert winds.

2.

Đụn cát tạo ra các hoa văn trong sa mạc.

Sand dunes formed patterns in the desert.

Ghi chú

Sự sống là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ Sự sống nhé! check Nghĩa 1: Trạng thái tồn tại của các sinh vật Tiếng Anh: Life Ví dụ: Life on Earth depends on essential resources like water and oxygen. (Sự sống trên Trái Đất phụ thuộc vào các tài nguyên thiết yếu như nước và oxy.) check Nghĩa 2: Sự tồn tại hoặc ý nghĩa tinh thần của một cá nhân hoặc sinh vật Tiếng Anh: Existence Ví dụ: Existence : Philosophers often debate the nature and meaning of human existence. (Các nhà triết học thường tranh luận về bản chất và ý nghĩa của sự sống con người.)