VIETNAMESE

sự sắp chữ quang

dàn chữ quang học

word

ENGLISH

phototypesetting

  
NOUN

/ˌfəʊtəʊˈtaɪpsɛtɪŋ/

optical typesetting

"Sự sắp chữ quang" là kỹ thuật sử dụng ánh sáng để tạo chữ trong in ấn hoặc thiết kế đồ họa.

Ví dụ

1.

Sắp chữ quang cách mạng hóa ngành in ấn.

Phototypesetting revolutionized the printing industry.

2.

Báo chí hiện đại dựa vào sắp chữ quang để thiết kế bố cục.

Modern newspapers rely on phototypesetting for layout design.

Ghi chú

Từ phototypesetting là một từ ghép của photo- (quang) và typesetting (sắp chữ). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Photolithography – (quang khắc) Ví dụ: Photolithography is used in semiconductor manufacturing. (Quang khắc được sử dụng trong sản xuất chất bán dẫn.) check Photogrammetry – (trắc quang học) Ví dụ: Photogrammetry helps create 3D models from images. (Trắc quang học giúp tạo mô hình 3D từ hình ảnh.) check Photobiology – (quang sinh học) Ví dụ: Photobiology studies the effects of light on living organisms. (Quang sinh học nghiên cứu tác động của ánh sáng lên sinh vật sống.)