VIETNAMESE

sắp chữ

xếp chữ

ENGLISH

typeset

  
VERB

/ˈtaɪpˌsɛt/

compose text

Sắp chữ là hành động sắp xếp các ký tự in thành văn bản.

Ví dụ

1.

He typeset the book for the publisher.

Anh ấy sắp chữ cho cuốn sách của nhà xuất bản.

2.

She typeset the article before printing.

Cô ấy sắp chữ cho bài báo trước khi in.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ “typeset” khi nói hoặc viết nhé! check Common Collocations: check Typeset a book - Sắp chữ cho một cuốn sách Ví dụ: He typeset a book for the publishing company. (Anh ấy sắp chữ cho một cuốn sách cho công ty xuất bản.) check Typeset an article - Sắp chữ cho một bài báo Ví dụ: She typeset the article before sending it to print. (Cô ấy sắp chữ cho bài báo trước khi gửi đi in.) check Typeset quickly and accurately - Sắp chữ nhanh chóng và chính xác Ví dụ: They typeset documents quickly and accurately for the deadline. (Họ sắp chữ các tài liệu nhanh chóng và chính xác để kịp thời hạn.)