VIETNAMESE

sự ngồi

tọa

word

ENGLISH

sitting

  
NOUN

/ˈsɪtɪŋ/

seating

“Sự ngồi” là trạng thái cơ thể ở tư thế đặt mông lên một mặt phẳng.

Ví dụ

1.

Ngồi trong thời gian dài không tốt cho sức khỏe.

Sitting for long hours is unhealthy.

2.

Cách bố trí chỗ ngồi rất thoải mái

The sitting arrangement was comfortable.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ sit khi nói hoặc viết nhé! checkSit for an exam - Ngồi dự thi Ví dụ: She is sitting for her final exams this week. (Cô ấy đang tham gia kỳ thi cuối kỳ tuần này.) checkSitting position - Tư thế ngồi Ví dụ: Maintain a proper sitting position to avoid back pain. (Giữ tư thế ngồi đúng để tránh đau lưng.) checkSit around - Ngồi không làm gì Ví dụ: They spent the afternoon sitting around and chatting. (Họ dành buổi chiều ngồi nói chuyện phiếm.)