VIETNAMESE

ngói

ENGLISH

tile

  
NOUN

/taɪl/

Ngói là loại vật liệu được thường sử dụng để lợp mái các công trình xây dựng.

Ví dụ

1.

Một miếng ngói đã rơi khỏi mái nhà.

A tile fell off the roof.

2.

Trong trận gió mạnh, mái ngói rơi xuống ầm ầm.

During the gale, roof tiles came hurtling down.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các idiom của tile nhé!

On the tiles: Say sưa, vui chơi tại các quán bar hoặc câu lạc bộ đêm (Hôm qua tôi đã đi ra ngoài cùng với bạn bè và chúng tôi đã vui chơi tới muộn. - Yesterday I went out on the tiles with some friends and we partied late.)

Hit the tiles: Ăn mừng hoặc vui chơi (Chúng tôi đã hit the tiles sau khi tôi tuyên bố tin mừng của mình. - We hit the tiles after I announced my good news.)

Up to one's tiles: Rất mệt mỏi hoặc kiệt sức (Tôi làm việc suốt cả ngày nên tôi đã cảm thấy rất mệt mỏi và muốn nằm xuống, nhưng tôi chỉ muốn nằm và đưa đầu lên giường. - I worked all day so I felt up to my tiles and just wanted to lie down, but I was too tired to even lift my head onto the pillow.)