VIETNAMESE

Sự nghỉ phép

Nghỉ phép, Nghỉ có phê duyệt

word

ENGLISH

Leave

  
NOUN

/liːv/

Authorized Absence, Time Off

“Sự nghỉ phép” là thời gian nghỉ được phê duyệt trong khi vẫn giữ vị trí công việc.

Ví dụ

1.

Nhân viên yêu cầu sự nghỉ phép để tham dự một sự kiện gia đình.

The employee requested leave to attend a family event.

2.

Chính sách nghỉ phép khác nhau tùy thuộc vào tổ chức.

Leave policies vary depending on the organization.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số cách sử dụng của Leave nhé! check Annual Leave – Nghỉ phép hàng năm Ví dụ: Employees are entitled to 14 days of annual leave each year. (Nhân viên được hưởng 14 ngày nghỉ phép hàng năm mỗi năm.) check Sick Leave – Nghỉ bệnh Ví dụ: She submitted a doctor’s note to apply for sick leave. (Cô ấy đã nộp giấy chứng nhận bác sĩ để xin nghỉ bệnh.) check Maternity Leave – Nghỉ thai sản Ví dụ: The company provides 16 weeks of paid maternity leave. (Công ty cung cấp 16 tuần nghỉ thai sản có lương.) check Unpaid Leave – Nghỉ không lương Ví dụ: He requested unpaid leave to travel abroad. (Anh ấy đã xin nghỉ không lương để đi du lịch nước ngoài.) check Leave of Absence – Nghỉ phép tạm thời Ví dụ: She was granted a leave of absence to focus on her studies. (Cô ấy được phê duyệt nghỉ phép tạm thời để tập trung vào việc học.)