VIETNAMESE

nghỉ phép

ENGLISH

be on leave

  
VERB

/bi ɑn liv/

Nghỉ phép là nghỉ việc tạm thời vì lý do nào đó.

Ví dụ

1.

Anh ấy vừa nghỉ phép rồi.

He's just gone on leave.

2.

Cô ấy nghỉ phép tới cuối tháng.

She's on leave until the end of the month.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu các nghĩa khác của leave nhé !

Leave (n): sự nghỉ, thời gian nghỉ

Ví dụ: "I need to take a leave from work to attend a family event." ("Tôi cần nghỉ làm để tham dự một sự kiện gia đình.")

Leave (v): rời đi, bỏ đi

Ví dụ: "Don't leave without saying goodbye!" ("Đừng rời đi mà không nói lời tạm biệt!")

Leave (v): để lại, bỏ lại

Ví dụ: "Please leave your keys at the front desk when you check out." ("Xin vui lòng để lại chìa khóa ở quầy lễ tân khi bạn trả phòng.")