VIETNAMESE
nghỉ phép năm
ENGLISH
annual leave
/ˈænjuəl liv/
Nghỉ phép năm là số ngày nghỉ hàng năm là những quyền lợi cơ bản và quan trọng mà người lao động được hưởng trong một năm dù làm việc cho bất kỳ công ty, doanh nghiệp thương mại, tổ chức nào.
Ví dụ
1.
Bạn được nghỉ phép hàng năm bao nhiêu?
How much annual leave do you get?
2.
Phil vẫn còn 3 ngày nghỉ phép năm.
Phil still has three days' annual leave owing to him.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu các nghĩa khác của leave nhé !
Leave (n): sự nghỉ, thời gian nghỉ
Ví dụ: "I need to take a leave from work to attend a family event." ("Tôi cần nghỉ làm để tham dự một sự kiện gia đình.")
Leave (v): rời đi, bỏ đi
Ví dụ: "Don't leave without saying goodbye!" ("Đừng rời đi mà không nói lời tạm biệt!")
Leave (v): để lại, bỏ lại
Ví dụ: "Please leave your keys at the front desk when you check out." ("Xin vui lòng để lại chìa khóa ở quầy lễ tân khi bạn trả phòng.")
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết