VIETNAMESE
sự mất trật tự
hỗn loạn, lộn xộn
ENGLISH
Disorder
/dɪsˈɔːrdər/
Chaos, Disarray
“Sự mất trật tự” là trạng thái không có sự tổ chức hoặc bị xáo trộn.
Ví dụ
1.
Sự mất trật tự ngự trị trong lớp học.
Disorder reigned in the classroom.
2.
Sự mất trật tự chính trị gây ra bất ổn.
The political disorder caused unrest.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ disorder khi nói hoặc viết nhé!
In disorder - Trong tình trạng hỗn loạn
Ví dụ:
The office was in complete disorder after the storm.
(Văn phòng hoàn toàn hỗn loạn sau cơn bão.)
Mental disorder - Rối loạn tâm thần
Ví dụ:
Depression is a common mental disorder.
(Trầm cảm là một rối loạn tâm thần phổ biến.)
Physical disorder - Rối loạn thể chất
Ví dụ:
Diabetes is a chronic physical disorder.
(Bệnh tiểu đường là một rối loạn thể chất mãn tính.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết