VIETNAMESE

sự kiêng

sự kiêng kị

ENGLISH

abstention

  
NOUN

/əbˈstɛnʃᵊn/

avoidance

Sự kiêng là hành động tự nguyện không làm một điều gì đó có hại cho sức khỏe hoặc phạm đến điều linh thiêng trong mê tín.

Ví dụ

1.

Anh ấy kiêng một số loại thức ăn vì lý do tôn giáo.

He practices abstention from certain foods for religious reasons.

2.

Việc kiêng đồ ngọt là một phần trong kế hoạch giảm cân của cô ấy.

Abstention from desserts is part of her diet plan.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu hai từ đồng nghĩa và trái nghĩa phổ biến của abstention nha! 1. Từ đồng nghĩa: avoidance (tránh xa) Ví dụ: His avoidance of sugary snacks helped him maintain a healthy diet. (Việc tránh xa đồ ăn ngọt giúp anh ấy duy trì một chế độ ăn uống lành mạnh.) 2. Từ trái nghĩa: engagement (tham gia) Ví dụ: Many people believe that engagement in certain rituals can bring good fortune. (Nhiều người tin rằng việc tham gia vào những nghi lễ nhất định có thể mang lại may mắn.