VIETNAMESE
sự khuyết tật
tàn tật
ENGLISH
Disability
/ˌdɪsəˈbɪlɪti/
"Sự khuyết tật" là tình trạng mất hoặc suy giảm chức năng cơ thể hoặc tâm lý.
Ví dụ
1.
Sự khuyết tật ảnh hưởng đến hàng triệu người trên thế giới.
Disability affects millions of people globally.
2.
Các cơ sở tiếp cận cải thiện chất lượng cuộc sống cho người khuyết tật.
Accessible facilities improve quality of life for people with disabilities.
Ghi chú
Từ Disability là một từ có nhiều nghĩa. Cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của từ này nhé!
Nghĩa 1: mất tư cách hợp pháp
Ví dụ: The law considers her mental state as a legal disability.
(Luật pháp coi tình trạng tâm thần của cô ấy là mất tư cách hợp pháp.)
Nghĩa 2: bất lợi xã hội
Ví dụ: People with disabilities often face social disadvantages.
(Người khuyết tật thường đối mặt với những bất lợi xã hội.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết