VIETNAMESE
khuyết tật
dị tật
ENGLISH
disabled
/dɪˈseɪbəld/
Khuyết tật là người có một hoặc nhiều khiếm khuyết về thể chất hoặc tinh thần mà vì thế gây ra suy giảm đáng kể và lâu dài đến khả năng thực hiện các hoạt động, sinh hoạt hàng ngày.
Ví dụ
1.
Tổ chức đang hoạt động để bảo vệ quyền lợi của các cựu chiến binh khuyết tật.
The organization is working to protect the rights of disabled veterans.
Ghi chú
Những người khuyết tật, tàn tật (the disabled) là những người có một hoặc nhiều khiếm khuyết (defect) về thể chất hoặc tinh thần như người khiếm thính (the deaf), người khiếm thị (blind), người tàn phế (invalid), v.v
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết