VIETNAMESE
người khuyết tật
người dị tật, người tàn tật
ENGLISH
the disabled
/ðə dɪˈseɪbəld/
the handicapped
Người khuyết tật là người có một hoặc nhiều khiếm khuyết về thể chất hoặc tinh thần mà vì thế gây ra suy giảm đáng kể và lâu dài đến khả năng thực hiện các hoạt động, sinh hoạt hàng ngày.
Ví dụ
1.
Ông ta tiếp tục phát minh 250 sản phẩm khác dành cho người khuyết tật
He went on to invent 250 other products for the disabled.
2.
Nhà hát có lối đi thuận tiện cho người khuyết tật.
The theatre has a good access for the disabled.
Ghi chú
Người khuyết tật (the disabled),là một trong những nhóm người thuộc nhóm có hoàn cảnh khó khăn (the disadvantaged people), song song với người khiếm khuyết (the handicapped) và người nghèo (the poor).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết