VIETNAMESE
sự hỗ trợ
giúp đỡ
ENGLISH
support
/səˈpɔrt/
help
Sự hỗ trợ là sự giúp đỡ giữa mọi người với nhau.
Ví dụ
1.
Ý tưởng của anh ấy đã nhận được sự hỗ trợ từ nhiều người.
His idea has received support from many people.
2.
Có một sự hỗ trợ mạnh mẽ cho chính sách.
There is strong public support for the policy.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số cụm từ trong tiếng Anh về chủ đề ‘sự hỗ trợ’ nha!
- help: sự giúp đỡ
- assistance: sự hỗ trợ
- aid: sự viện trợ
- support: sự giúp đỡ
- contribution: sự đóng góp
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết